Mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng chi tiết nhất 2025
Theo dõi Maison Office trênMẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng là văn bản thỏa thuận giữa chủ đầu tư và đơn vị thi công nhằm xác định rõ quyền, nghĩa vụ của các bên trong quá trình triển khai dự án. Việc lập hợp đồng chặt chẽ, rõ ràng ngay từ ban đầu sẽ giúp hạn chế rủi ro, tránh tranh chấp và đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên.
Nội dung chính
Hợp đồng thi công nội thất là gì?
Hợp đồng thi công nội thất là một văn bản thỏa thuận pháp lý được ký kết giữa chủ đầu tư (cá nhân hoặc doanh nghiệp) và nhà thầu thi công nhằm quy định chi tiết các điều khoản liên quan đến thiết kế, sản xuất, lắp đặt và hoàn thiện nội thất cho một không gian cụ thể. Đây là căn cứ quan trọng để đảm bảo công trình hoàn thành đúng cam kết, tránh tranh chấp và bảo vệ quyền lợi của các bên liên quan.
Tầm quan trọng của mẫu hợp đồng thi công nội thất
Hợp đồng thi công nội thất đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm của các bên liên quan. Cụ thể, nó đóng vai trò:
- Khung pháp lý minh bạch: Mẫu hợp đồng thi công cung cấp một khung pháp lý quy định rõ ràng về phạm vi công việc, chi phí, thời gian hoàn thành cũng như các yêu cầu kỹ thuật của dự án. Điều này giúp cả chủ đầu tư và nhà thầu hiểu rõ trách nhiệm, tránh hiểu lầm hoặc tranh chấp trong quá trình thực hiện.
- Bảo vệ quyền lợi các bên: Hợp đồng là căn cứ pháp lý để bảo vệ quyền lợi của cả hai bên. Nếu xảy ra tranh chấp, hợp đồng sẽ là tài liệu tham chiếu để giải quyết vấn đề một cách công bằng và hợp pháp.
- Đảm bảo tiến độ và chất lượng: Với các điều khoản cụ thể về thời gian thi công và tiêu chuẩn hoàn thiện, mẫu hợp đồng thi công giúp nhà thầu tuân thủ cam kết. Đồng thời cho phép chủ đầu tư theo dõi tiến độ và đánh giá chất lượng công trình.
- Kiểm soát chi phí: Việc ghi rõ giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán giúp các bên quản lý tài chính hiệu quả, tránh tình trạng phát sinh các khoản chi phí ngoài dự kiến.
Các mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng mới nhất
Dưới đây là các mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng được cập nhật mới nhất, phù hợp với thực tiễn và quy định pháp luật hiện hành.
Mẫu hợp đồng thi công nội thất cơ bản
Mẫu hợp đồng thi công nội thất cơ bản có thể được áp dụng cho hầu hết các dự án. Nội dung chính của hợp đồng thường bao gồm: thông tin các bên, phạm vi công việc, tiến độ, chi phí, phương thức thanh toán, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên. Ngoài ra, hợp đồng còn có các điều khoản về bảo hành, xử lý vi phạm và điều kiện chấm dứt hợp đồng nhằm hạn chế rủi ro khi có tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT
Số: [Số hợp đồng]/[Năm]
Căn cứ theo:
– Bộ luật dân sự năm 2015 được Quốc hội thông qua ngày 24/11/2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2017).
– Luật thương mại năm 2005 được Quốc hội thông qua ngày 14/6/2005 (có hiệu lực ngày 01/01/2006).
– Nhu cầu và sự thỏa thuận giữa hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại … , chúng tôi gồm:
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ):
Tên công ty/cá nhân: ……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………….
Người đại diện: …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………
BÊN B (NHÀ THẦU THI CÔNG):
Tên công ty: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………
Người đại diện: ………………………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………………
Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………….
Hai bên cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng thi công nội thất với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Bên B cam kết thực hiện thi công nội thất cho Bên A tại:
– Địa điểm: ………………………………………………………………………………………………………………………
– Diện tích thi công: …………………………………………………………………………………………………………..
– Nội dung công việc: Thi công nội thất theo bản thiết kế/thỏa thuận đính kèm Phụ lục 1.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
2.1. Tổng giá trị hợp đồng: ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………… đồng).
– Giá trị trên đã/chưa bao gồm thuế VAT (ghi rõ).
– Giá trị hợp đồng là cố định, không thay đổi trừ khi có phụ lục bổ sung được hai bên ký kết.
2.2. Phương thức thanh toán:
– Đợt 1: …% tạm ứng khi ký hợp đồng.
– Đợt 2: …% giá trị hợp đồng sau khi hoàn thành …% công việc.
– Đợt 3: …% giá trị hợp đồng, thanh toán trong vòng …… ngày kể từ khi nghiệm thu và bàn giao toàn bộ công trình.
2.3. Hình thức thanh toán: [Chuyển khoản/tiền mặt] vào tài khoản của Bên B theo thông tin đã cung cấp.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN
3.1. Thời gian thi công: Từ ngày ………… đến ngày ………….
3.2. Thời gian hoàn thành và bàn giao: Trước ngày ………….
3.3. Trường hợp chậm tiến độ do lỗi của Bên B, Bên B chịu phạt [số tiền hoặc % giá trị hợp đồng] cho mỗi ngày chậm trễ.
3.4. Nếu có sự thay đổi về tiến độ do yếu tố khách quan, hai bên sẽ bàn bạc và lập phụ lục hợp đồng.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Quyền hạn của Bên A:
– Yêu cầu Bên B thi công đúng tiến độ, đúng thiết kế, đúng vật liệu theo hợp đồng.
– Kiểm tra, giám sát chất lượng thi công, yêu cầu sửa chữa nếu phát hiện lỗi.
– Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B không thực hiện đúng cam kết, nhưng phải thông báo trước và có lý do chính đáng.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
– Cung cấp đầy đủ bản vẽ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật và các giấy tờ liên quan.
– Đảm bảo mặt bằng thi công sẵn sàng trước khi Bên B tiến hành thi công.
– Thanh toán đúng tiến độ theo thỏa thuận tại Điều 2.
– Hỗ trợ Bên B trong việc cấp điện, nước phục vụ thi công.
– Phối hợp nghiệm thu công trình sau khi hoàn thành.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1. Quyền hạn của Bên B:
– Nhận thanh toán theo đúng điều khoản hợp đồng.
– Được quyền từ chối thi công nếu Bên A không cung cấp mặt bằng hoặc hồ sơ thiết kế đúng hạn.
– Yêu cầu Bên A nghiệm thu công trình theo đúng cam kết.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
– Thi công đúng tiến độ, đúng thiết kế và đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn.
– Sử dụng vật liệu đúng theo hợp đồng, không được tự ý thay đổi nếu chưa có sự đồng ý của Bên A.
– Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh khu vực thi công.
– Chịu trách nhiệm bảo hành, sửa chữa nếu có lỗi kỹ thuật phát sinh.
– Báo cáo tiến độ định kỳ [hàng tuần/… tuần] cho Bên A.
ĐIỀU 6: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO
6.1. Sau khi hoàn thành công trình, hai bên tiến hành nghiệm thu theo các tiêu chí:
– Đúng bản vẽ thiết kế.
– Đúng chủng loại vật liệu theo hợp đồng.
– Không có lỗi kỹ thuật, thẩm mỹ đạt yêu cầu.
6.2. Nếu có sai sót hoặc lỗi kỹ thuật, Bên B phải tiến hành sửa chữa trong vòng … ngày kể từ khi nhận được thông báo của Bên A.
ĐIỀU 7: BẢO HÀNH
7.1. Thời gian bảo hành: … tháng kể từ ngày bàn giao công trình.
7.2. Phạm vi bảo hành:
– Các lỗi phát sinh do chất lượng vật liệu hoặc thi công (ví dụ: cong vênh, nứt vỡ, bong tróc).
– Bảo trì các hạng mục nội thất bị hư hỏng không do tác động bên ngoài.
– Trường hợp lỗi do người sử dụng, Bên B có thể hỗ trợ sửa chữa nhưng Bên A phải chịu chi phí phát sinh.
7.3. Quy trình bảo hành:
– Bên A thông báo bằng văn bản/email cho Bên B trong vòng … ngày kể từ khi phát hiện lỗi.
– Bên B có trách nhiệm kiểm tra và khắc phục trong vòng … ngày kể từ khi nhận thông báo.
ĐIỀU 8: VI PHẠM HỢP ĐỒNG
8.1. Vi phạm tiến độ thi công:
– Nếu Bên B chậm tiến độ so với thời gian cam kết trong hợp đồng mà không có lý do chính đáng, sẽ bị phạt …% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày chậm, nhưng không vượt quá …% tổng giá trị hợp đồng.
– Nếu chậm quá … ngày, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh.
8.2. Vi phạm nghĩa vụ thanh toán:
– Nếu Bên A chậm thanh toán quá … ngày kể từ thời hạn quy định, sẽ phải chịu lãi suất phạt …%/ngày trên số tiền chậm thanh toán.
– Nếu quá hạn … ngày mà vẫn chưa thanh toán, Bên B có quyền tạm dừng thi công hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không chịu trách nhiệm bồi thường.
8.3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng:
– Nếu một bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn mà không có lý do chính đáng, bên đó phải thông báo trước ít nhất … ngày và chịu phạt …% tổng giá trị hợp đồng.
– Trường hợp chấm dứt do vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại theo thực tế.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
9.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng này.
9.2. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được lập thành phụ lục bằng văn bản và có chữ ký xác nhận của hai bên.
9.3. Trường hợp bất khả kháng (thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh được cơ quan có thẩm quyền công bố), hai bên sẽ thương lượng điều chỉnh thời gian thực hiện mà không áp dụng phạt chậm tiến độ.
9.4. Nếu xảy ra tranh chấp, hai bên ưu tiên giải quyết bằng thương lượng trong vòng … ngày. Nếu không đạt thỏa thuận, vụ việc sẽ được đưa ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền tại … để giải quyết theo pháp luật Việt Nam.
9.5. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký đến khi hai bên hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ, bao gồm thanh toán và bảo hành.
Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản gốc, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Mẫu hợp đồng thi công nội thất cho công trình xây dựng
Mẫu hợp đồng thi công nội thất cho công trình xây dựng thường được áp dụng cho các dự án lớn như chung cư, trung tâm thương mại, khách sạn. Do đặc thù công trình lớn, hợp đồng sẽ có quy định chặt chẽ về an toàn lao động, bảo hiểm cho công nhân và trách nhiệm của đơn vị thi công. Đồng thời có thể chia thành nhiều giai đoạn với điều khoản nghiệm thu từng phần.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………., ngày ……. tháng … năm 2020
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hợp đồng số: …….
(V/v: Thi công nội thất công trình xây dựng)
– Căn cứ Bộ Luật Dân sự 2015;
– Căn cứ Luật Thương mại 2005;
– Căn cứ vào nhu cầu và sự thỏa thuận giữa hai bên;
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại ………………………., chúng tôi gồm có:
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ):
Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………..……………………………………….
Điện thoại:…………………………………….……………………………………….
Đại diện:……………………………………..……………………………………….
Chức vụ:…………………………………………………………………………….
Mã số thuế:………………………………..……………………………………….
BÊN B (NHÀ THẦU THI CÔNG NỘI THẤT):
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………….……………………………………….
Điện thoại: …………………………………..……………………………………….
Đại diện: …………………………………….……………………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………….
Tài khoản ngân hàng:…………………….……………………………………….
Hai bên cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng thi công nội thất cho công trình xây dựng với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên B cam kết thực hiện thi công nội thất cho công trình xây dựng của Bên A tại:
– Tên công trình: …………………….……………………………………….
– Địa chỉ: …………………….……………………………………….
– Diện tích thi công: …………………….……………………………………….
1.2. Nội dung công việc:
– Thi công hoàn thiện nội thất theo bản vẽ thiết kế nội thất (Phụ lục 1), bảng khối lượng công việc (Phụ lục 2) và danh mục vật liệu (Phụ lục 3) được hai bên phê duyệt.
– Các hạng mục cụ thể bao gồm:
… (liệt kê)
1.3. Tiêu chuẩn chất lượng:
– Tuân thủ Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (TCVN) và quy định kỹ thuật của dự án.
– Vật liệu đạt chất lượng theo hợp đồng và được Bên A phê duyệt.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
2.1. Tổng giá trị hợp đồng: …… VNĐ (Bằng chữ: ……… đồng), bao gồm VAT (hoặc chưa bao gồm, ghi rõ %).
2.2. Thanh toán theo giai đoạn:
– Giai đoạn 1: Bên A sẽ thanh toán cho bên B …% giá trị hợp đồng ngay sau khi ký kết.
– Giai đoạn 2: Bên A thanh toán …% giá trị hợp đồng sau khi hoàn thành …% khối lượng công việc. Thời hạn thanh toán là trong vòng … ngày làm việc sau khi nhận được yêu cầu thanh toán từ Bên B.
– Giai đoạn 3: Bên A thanh toán…% giá trị hợp đồng sau khi nghiệm thu toàn bộ công trình. Thời hạn thanh toán là trong vòng … ngày làm việc sau khi nhận được yêu cầu thanh toán từ Bên B.
– Giai đoạn 4: Bên A thanh toán…% còn lại sau … tháng bảo hành nếu không có lỗi.
2.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
2.4. Nếu các bên xác định cần thay đổi đặc điểm kỹ thuật hoặc yêu cầu điều chỉnh vật liệu, phần trị giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh theo thỏa thuận giữa hai bên.
ĐIỀU 3: TIẾN ĐỘ VÀ NGHIỆM THU
3.1. Thời gian thực hiện:
– Bắt đầu: Ngày … tháng … năm.
– Kết thúc: Ngày … tháng … năm.
– Tổng thời gian: … ngày/tháng.
3.2. Chia giai đoạn:
– Giai đoạn 1: Hoàn thiện thô nội thất tầng 1 – 10, từ ngày … đến ngày …
– Giai đoạn 2: Lắp đặt nội thất chính tầng 11 – 20, từ ngày … đến ngày …
– Giai đoạn 3: Hoàn thiện toàn bộ, từ ngày … đến ngày …
3.3. Nghiệm thu:
– Nghiệm thu từng giai đoạn trong … ngày sau khi Bên B thông báo hoàn thành.
– Nghiệm thu cuối cùng trước bàn giao toàn bộ công trình.
– Biên bản nghiệm thu phải có chữ ký của hai bên và tư vấn giám sát (nếu có).
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
4.1. Trách nhiệm của Bên A
– Bàn giao mặt bằng thi công đúng thời hạn, đảm bảo điều kiện về điện, nước.
– Cung cấp đầy đủ bản vẽ thiết kế, danh mục vật liệu trước khi thi công.
– Giám sát quá trình thi công, kiểm tra chất lượng, nghiệm thu từng hạng mục.
– Thanh toán theo tiến độ quy định tại Điều 2, không chậm trễ ảnh hưởng đến hoạt động của Bên B.
– Nếu Bên A chậm thanh toán quá … ngày, sẽ chịu lãi suất chậm thanh toán …%/ngày.
4.2. Trách nhiệm của Bên B
– Thi công đúng tiến độ, tuân thủ thời hạn nghiệm thu, bàn giao công trình.
– Chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công trường.
– Cung cấp đúng chủng loại, mẫu mã vật tư, trang thiết bị đã cam kết trong báo giá, không tự ý thay đổi vật liệu nếu chưa có sự đồng ý của Bên A.
– Tuân thủ điều khoản bảo hành đã cam kết.
ĐIỀU 5: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM
5.1. An toàn lao động:
– Bên B chịu trách nhiệm thực hiện các biện pháp an toàn theo Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015.
– Trang bị bảo hộ (mũ, giày, dây đai) cho công nhân và lắp đặt hệ thống cảnh báo tại công trường.
– Báo cáo ngay cho Bên A nếu xảy ra tai nạn lao động trong vòng … giờ.
5.2. Bảo hiểm:
– Bên B mua bảo hiểm tai nạn lao động cho toàn bộ công nhân, mức tối thiểu …/người.
– Bảo hiểm công trình (nếu có) theo thỏa thuận, chi phí do [Bên A hoặc Bên B] chịu.
– Cung cấp chứng từ bảo hiểm cho Bên A trước khi thi công.
Bên B chịu mọi chi phí và trách nhiệm pháp lý nếu tai nạn xảy ra do không tuân thủ quy định an toàn.
ĐIỀU 6: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
– Hai bên tiến hành nghiệm thu từng hạng mục và toàn bộ công trình.
– Nếu phát hiện lỗi, Bên B có trách nhiệm sửa chữa trong vòng … ngày.
– Biên bản nghiệm thu có chữ ký của hai bên là căn cứ để bàn giao và thanh toán.
– Bên A có trách nhiệm lưu trữ đầy đủ hồ sơ theo các quy định của Nhà nước.
ĐIỀU 7: BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH
7.1. Thời gian bảo hành: … tháng kể từ ngày bàn giao.
7.2. Phạm vi bảo hành:
– Sửa chữa lỗi kỹ thuật do thi công.
– Hỗ trợ bảo trì định kỳ theo thỏa thuận.
7.3. Bên B không chịu trách nhiệm với hư hỏng do tác động bên ngoài hoặc lỗi sử dụng.
7.4. Ngoài thời gian bảo hành nêu trên, nếu Bên A gặp sự cố phát sinh trong quá trình sử dụng, Bên B sẽ hỗ trợ bảo hành, sửa chữa. Chi phí phát sinh do việc bảo hành, sửa chữa sẽ do hai bên tự thỏa thuận.
ĐIỀU 8: PHẠT CHẬM TIẾN ĐỘ VÀ CHẤT LƯỢNG
8.1. Nếu Bên B không hoàn thành công trình đúng thời hạn theo thỏa thuận tại Điều 3 Hợp đồng này do nguyên nhân chủ quan thì bị phạt …%/ngày, tối đa …% giá trị hợp đồng.
8.2. Trường hợp Bên B không đảm bảo chất lượng thi công dẫn đến thiệt hại cho Bên A thì phải bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế phát sinh cho Bên A (bao gồm nhưng không giới hạn: chi phí sửa chữa, thiệt hại tài sản, chậm khai thác công trình).
ĐIỀU 9: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
9.1. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được hai bên ưu tiên giải quyết thông qua thương lượng và hòa giải trên tinh thần hợp tác.
9.2. Trường hợp thương lượng không thành công trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, vụ việc sẽ được giải quyết theo một trong các phương thức sau:
– Phương thức 1: Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại theo quy định của pháp luật.
– Phương thức 2: Tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Việt Nam.
ĐIỀU 10: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
10.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết và đóng dấu.
10.2. Hợp đồng có giá trị cho đến khi các bên hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ theo các điều khoản đã cam kết, bao gồm cả nghĩa vụ bảo hành.
10.3. Nếu một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, phải thông báo cho bên còn lại ít nhất … ngày trước thời điểm chấm dứt và phải bồi thường (nếu có) theo thỏa thuận.
10.4. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng phải được lập thành văn bản, có chữ ký của đại diện hai bên và được coi là một phần không thể tách rời của hợp đồng.
10.5. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Mẫu hợp đồng thiết kế và thi công nội thất
Đây là mẫu hợp đồng pháp lý dành cho các chủ đầu tư chọn dịch vụ thiết kế và thi công nội thất trọn gói. Theo đó, bên nhận thầu sẽ chịu trách nhiệm từ khâu thiết kế ý tưởng, lập bản vẽ kỹ thuật đến thi công hoàn thiện.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT
Số: …/…/HĐTK
– Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
– Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
– Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại … , chúng tôi gồm có:
BÊN GIAO THẦU (gọi là Bên A):
Tên công ty/cá nhân: ……………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………
Đại diện: ………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………………………………
Mã số thuế: ………………………………………………………………
Số tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
BÊN NHẬN THẦU (gọi là Bên B):
Tên công ty: …………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………
Đại diện: …………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………
Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:
ĐIỀU 1: PHẠM VI HỢP ĐỒNG
1.1. Đối tượng hợp đồng:
Bên A giao cho Bên B thực hiện thiết kế và thi công nội thất cho công trình tại địa chỉ ………… với diện tích thiết kế là …… m2.
– Đơn giá thiết kế: …… VNĐ/m².
– Đơn giá thi công: …… VNĐ (theo diện tích hoặc tổng giá trị, tùy thỏa thuận).
1.2. Nội dung công việc:
Bên B cam kết thực hiện các công việc sau:
– Khảo sát hiện trạng công trình.
– Thiết kế bản vẽ phối cảnh 3D.
– Thiết kế mặt bằng bố trí nội thất.
– Thiết kế chi tiết trần, tường, sàn.
– Cung cấp hồ sơ nội thất chi tiết.
– Thiết kế hệ thống điện, nước, kết nối mạng.
– Tổ chức thi công và giám sát thi công theo yêu cầu.
– Thi công nội thất theo đúng thiết kế được phê duyệt.
ĐIỀU 2: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Giai đoạn 1 – Phác thảo ý tưởng:
Nội dung phác thảo:
– Các mặt bằng bố trí nội thất.
– Thuyết minh ý tưởng thiết kế.
– Ảnh minh họa tham khảo.
– Phối cảnh nội thất 3D các phòng.
– Các mặt đứng.
Thời gian hoàn thành: Muộn nhất ngày …
Giai đoạn 2 – Lập hồ sơ thiết kế chi tiết:
Nội dung hồ sơ:
– Các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
– Phối cảnh tổng thể công trình.
– Các chi tiết kiến trúc phục vụ thi công.
– Bảng mô tả vật liệu thi công.
– Hồ sơ kỹ thuật chi tiết (điện, nước, mạng).
Thời gian hoàn thành: … ngày kể từ khi Bên A phê duyệt Giai đoạn 1, muộn nhất ngày …
Giai đoạn 3 – Thi công:
– Thời gian thi công: … ngày kể từ ngày Bên A ký duyệt thiết kế chi tiết.
– Thời gian khởi công: ……
– Thời gian hoàn thành: ……
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
3.1. Chi phí thiết kế:
– Đơn giá thiết kế: … VNĐ/m2.
– Diện tích thiết kế: … m2.
– Tổng chi phí thiết kế: … VNĐ (Bằng chữ: ……………….…đồng chẵn).
3.2. Chi phí thi công:
– Đơn giá thi công: … VNĐ/m2.
– Tổng chi phí thi công: … VNĐ (Bằng chữ: ……………….…đồng chẵn).
3.3. Tổng giá trị hợp đồng: … VNĐ (Bằng chữ: ……………….…đồng chẵn).
Giá trị trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí liên quan.
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
4.1. Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Thông tin chuyển khoản:
– Tên tài khoản:……………………
– Số tài khoản:……………………
– Ngân hàng:……………………
4.2. Thời hạn thanh toán:
– Đợt 1: …% giá trị hợp đồng – Thanh toán ngay sau khi ký hợp đồng.
– Đợt 2: …% giá trị hợp đồng – Thanh toán khi Bên B hoàn tất Giai đoạn 1.
– Đợt 3: …% giá trị hợp đồng – Thanh toán khi Bên B bàn giao hồ sơ thiết kế chi tiết.
– Đợt 4: …% giá trị hợp đồng – Thanh toán khi Bên B hoàn thành thi công và Bên A nghiệm thu công trình.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
– Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu, hồ sơ pháp lý và yêu cầu thiết kế cho Bên B.
– Phối hợp giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng.
– Thanh toán đúng hạn theo thỏa thuận tại Điều 4.
– Nghiệm thu và nhận bàn giao công trình theo đúng tiến độ đã cam kết.
– Cử đại diện: … , chức vụ: … để giám sát và phối hợp với Bên B trong quá trình thực hiện hợp đồng.
5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
– Thực hiện thiết kế và thi công đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
– Chịu trách nhiệm về chất lượng hồ sơ thiết kế và sản phẩm thi công.
– Không tiết lộ thông tin liên quan đến công trình khi chưa được Bên A cho phép.
– Phối hợp nghiệm thu và bàn giao công trình với Bên A.
– Xem xét và giải quyết các yêu cầu sửa đổi hợp lý từ Bên A.
– Cử đại diện: … , chức vụ: … để giám sát và phối hợp với Bên A trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Sau mỗi giai đoạn thiết kế, hai bên tổ chức họp để xem xét bản vẽ, sửa đổi (nếu có) và ký xác nhận danh sách các yếu tố đã thông qua hoặc cần điều chỉnh.
ĐIỀU 6: TẠM DỪNG VÀ HỦY BỎ HỢP ĐỒNG
6.1. Tạm dừng hợp đồng:
– Do lỗi của một trong hai bên hoặc do sự kiện bất khả kháng.
– Hai bên phải thông báo ngay khi xảy ra sự kiện dẫn đến tạm dừng hợp đồng.
– Thời gian và chi phí đền bù (nếu có) sẽ do hai bên thỏa thuận.
6.2. Huỷ bỏ hợp đồng:
– Một bên có quyền hủy hợp đồng nếu bên kia vi phạm nghiêm trọng các điều khoản hợp đồng.
– Việc hủy bỏ phải được thông báo bằng văn bản trước … ngày.
– Khi hợp đồng bị hủy, các nghĩa vụ đã thực hiện sẽ được thanh toán theo thực tế.
ĐIỀU 7: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
7.1. Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng.
7.2. Nếu thương lượng không thành, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại [địa phương].
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
8.1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký đến khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ và ký biên bản thanh lý hợp đồng.
8.2. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng phải được lập thành văn bản và ký bởi hai bên.
8.3. Bên B giữ bản quyền tác giả đối với các tài liệu thiết kế; Bên A không được sử dụng cho mục đích khác ngoài dự án này.
8.4. Trong trường hợp giá cả thị trường biến động, hai bên sẽ thanh toán bổ sung theo giá trị thực tế tại thời điểm điều chỉnh.
Hai bên thống nhất thực hiện đúng và đầy đủ nội dung các điều khoản của hợp đồng này. Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau mỗi bên giữ 01 bản làm căn cứ khi thanh toán.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Những nội dung cần có trong hợp đồng thi công nội thất
Để đảm bảo tính chặt chẽ và tránh tranh chấp, hợp đồng thi công nội thất văn phòng cần bao gồm đầy đủ các nội dung cơ bản như sau:
Những nội dung cần có trong hợp đồng thi công nội thất văn phòng
Thông tin chung về các bên tham gia hợp đồng
Thông tin về các bên tham gia hợp đồng là phần mở đầu quan trọng, xác định rõ danh tính, tư cách pháp lý và thông tin liên lạc của các bên ký kết. Điều này nhằm đảm bảo tính minh bạch, đồng thời là cơ sở pháp lý cho việc thực hiện hợp đồng. Thông tin này thường bao gồm:
- Họ tên cá nhân hoặc tên công ty
- Người đại diện theo pháp luật và chức vụ
- Địa chỉ, số điện thoại, email (nếu có)
- Mã số thuế
Bảng mô tả chi tiết các hạng mục thi công
Đây là nội dung cốt lõi của hợp đồng, quy định rõ phạm vi công việc mà nhà thầu thực hiện cho chủ đầu tư. Trong đó liệt kê cụ thể từng hạng mục như: hoàn thiện phần thô, lắp đặt hệ thống điện, nước, thi công và lắp đặt nội thất,… Thông tin càng chi tiết thì các bên càng dễ dàng kiểm soát tiến độ, chất lượng công trình. Từ đó tránh các tranh chấp về khối lượng công việc hoặc chi phí phát sinh ngoài hợp đồng.
Điều khoản về giá và phương thức thanh toán
Trong các mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng, điều khoản này quy định rõ chi phí thực hiện hợp đồng và cách thức thanh toán giữa các bên. Trong đó:
- Tổng giá trị hợp đồng được xác định dựa trên đơn giá thiết kế (VNĐ/m2), đơn giá thi công (theo hạng mục hoặc tổng gói) và diện tích thực hiện.
- Phương thức thanh toán có thể bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, tùy theo thỏa thuận giữa hai bên. Ngoài ra, điều khoản này cũng bao gồm quy định về thời hạn thanh toán như: thanh toán 1 lần, thanh toán theo giai đoạn hoặc thanh toán sau khi nghiệm thu, bàn giao.
Điều khoản về thời hạn thi công
Điều khoản này xác định rõ tiến độ thực hiện dự án nhằm đảm bảo công việc được hoàn thành đúng cam kết. Thông thường, thời gian thi công được chia thành các nhiều đoạn cụ thể, tùy thuộc vào quy mô và mức độ phức tạp của dự án. Ngoài ra, nó cũng quy định rõ các mức phạt trong trường hợp nhà thầu không thực hiện dự án theo đúng tiến độ.
Cần lưu ý gì khi ký kết hợp đồng thi công nội thất văn phòng?
Để việc ký kết hợp đồng thi công nội thất diễn ra suôn sẻ, chủ đầu tư dự án cần lưu ý một vài vấn đề quan trọng sau đây:
- Xác minh tư cách pháp lý cũng như năng lực của nhà thầu trước khi ký kết hợp đồng.
- Kiểm tra kỹ lưỡng bảng mô tả chi tiết các hạng mục thi công, đảm bảo nội dung rõ ràng, tránh mơ hồ hoặc tranh chấp về sau.
- Quy định rõ thời gian hoàn thành từng giai đoạn (thiết kế, thi công, nghiệm thu), tránh ảnh hưởng đến kế hoạch làm việc của công ty.
Lưu ý khi ký kết hợp đồng thi công nội thất
- Cần thống nhất rõ tổng chi phí, các khoản tạm ứng, thanh toán theo tiến độ, tránh trường hợp chậm trễ hoặc chi phí phát sinh bất hợp lý.
- Đọc kỹ và đối chiếu các tài liệu đính kèm như bản vẽ thiết kế, danh mục vật liệu, bảng báo giá chi tiết với nội dung hợp đồng chính. Đảm bảo mọi thông tin trong phụ lục thống nhất với điều khoản đã thỏa thuận.
- Hợp đồng cần được soạn thảo thành văn bản, ký tên và đóng dấu (nếu là doanh nghiệp) bởi đại diện hợp pháp của cả hai bên.
- Mỗi bên phải giữ một bản hợp đồng gốc có giá trị pháp lý như nhau để làm căn cứ tham chiếu khi cần thiết, đảm bảo tính minh bạch trong giao dịch.
Mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng là cơ sở pháp lý quan trọng giúp đảm bảo quyền lợi cho cả chủ đầu tư và đơn vị thi công. Việc tuân thủ và thực hiện nghiêm túc các cam kết trong hợp đồng sẽ góp phần xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững, đồng thời mang lại hiệu quả tối ưu cho quá trình thi công văn phòng.
Tìm hiểu thêm: Quy trình thiết kế thi công nội thất văn phòng 15 bước chuẩn
Maison Office là đơn vị cho thuê văn phòng chuyên nghiệp, đội ngũ tư vấn kinh nghiệm 10+ năm sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm được văn phòng phù hợp nhất ✅ Liên hệ 0988.902.468 ngay!